HARDWARE

Pas

LƯỠI DAO, LƯỠI CƯA, DAO CẮT CÔNG NGHIỆP

KEO DÁN & CHẤT DÍNH

VẢI NHÁM, GIẤY NHÁM

MÚT XỐP, MÀNG CÁC LOẠI

BĂNG KEO

DỤNG CỤ CẦM TAY

VẬT TƯ ĐÓNG GÓI

VẬT TƯ NGÀNH ĐIỆN

THIẾT BỊ HÀN - CẮT

DÂY CÔNG NGHIỆP

VÁN GHÉP

VĂN PHÒNG PHẨM

Hafele Vietnam

KEO SILICONE

MÁY CHẾ BIẾN GỖ

HIỆP HỘI CHẾ BIẾN GỖ

ARDEN

DECOR

PHỤ KIỆN KHÍ NÉN

Dây thun công nghiệp

Hardware xây dựng

Hardware xe tải

Bánh xe công nghiệp

BẠC ĐẠN

PHỤ KIỆN NGÀNH GỖ

ĐÁ MÀI HỢP KIM

KHÓA HUY HOÀNG

THIẾT BỊ NÂNG HẠ

EVA,NỈ NÂU, ĐEN, XÁM DÀY

Phu Kiện máy Chế Biến Gỗ

Xi Mạ

NGŨ KIM NGÀNH GỖ

PHỤ KIỆN NHÔM - KÍNH

Ron

VẬT TƯ NGÀNH ĐÚC

NỘI THẤT

HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP

DỤNG CỤ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

PHỤ KIỆN CỬA, PHỤ KIỆN TỦ

PHỤ KIỆN DỤNG CỤ

VẬT LIỆU ĐIỆN NƯỚC

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

DỤNG CỤ ĐIỆN MAKITA

MAY MẶC

SƠN NỘI THẤT

VẬT TƯ KHAI THÁC MỦ CAO SU

VẬT TƯ KHÁC

thông tin liên hệ
Mrs Phượng
Giám đốc - 0984022099

ÔNG HÀ XUÂN NAM
CEO - 0908186387

Ms Mi Lan
Trưởng Phòng Kinh Doanh
0937449568 - 0908819268

-

-

-

Chia sẻ lên:
Thông tin cần biết về keo sữa

Thông tin cần biết về keo sữa

Mô tả chi tiết

Thông tin cần biết về keo sữa

 

CÔNG TY CP TMKT ĐÔNG HƯNG 
30/8C Hai Bà Trưng,KP Đông Tác, Phường Tân Đông Hiệp,
TX. Dĩ An, Bình Dương
0937 449 568 - 0933 034 768

Bảng dữ liệu an toàn (SDS)
 
 
No.0304/MSDS-U/2018/KLV
 
Ngày lập: 02 tháng 02 năm 2018
 
Phần 1 - SẢN PHẨM HÓA HỌC VÀ THÔNG TIN VỀ CÔNG TY
 
Tên sản phẩm
CU70
 
Tên công ty
 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ĐÔNG HƯNG VIỆT NAM
 
Địa chỉ
30/8C Hai Bà Trưng,KP Đông Tác, Phường Tân Đông Hiệp, TX. Dĩ An, Bình Dương
 

Số điện thoại

 

 0937 449 568 - 0933 034 768

Khuyến cáo và hạn chế khi sử dụng
 
 Keo dán phủ
 
   
   
   
        Phần 2 - THÔNG TIN VỀ MỨC ĐỘ NGUY HẠI
 
* Phân loại theo Hệ thống toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS)
 
- Các mối nguy hại về mặt vật lý:                                                                             :
- Chất lỏng tự cháy: Không phân loại
- Chất hoặc hỗn hợp tự nóng: Không phân loại
 - Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước phát ra khí dễ cháy: Không phân loại
 - Các mối nguy hại khác ngoài những mối nguy hại được đề cập ở trên bao gồm: Không áp dụng
 
        Phần 3 - THÀNH PHẦN/THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH PHẦN
Thông tin chung           : Dạng hỗn hợp
Tên gốc                          : Keo sữa EPI
 
Tên hóa học hoặc Tên gốc Nồng độ hoặc mức độ của chất (% trọng lượng) Số đăng ký
Poly Vinyl Acetate 47~53 9003-20-7
Poly Vinyl Alcohol 9002-89-5
Vinyl copolymer 24937-78-8
Filler 471-34-1
Nướ 47~53 7732-18-5
 
        Phần 4 – CÁC BIỆN PHÁP SƠ CỨU
 
* Nếu hít phải - Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong lành. Để họ nghỉ ngơi giúp
    hít thở dễ dàng hơn.
    - Gọi cho bác sỹ nếu có triệu chứng bất thường.
* Nếu dính vào da - Cởi/bỏ ngay quần áo bị dính keo.
    - Rửa sạch với nhiều nước và xà phòng.
    - Gọi cho bác sỹ nếu có triệu chứng bất thường.
* Nếu dính vào mắt - Rữa mắt thật kỹ với nước trong 15 phút.
    - Tháo bỏ kính áp tròng nếu có để dễ dàng thao tác.
    - Nhanh chóng đưa nạn nhân tới bệnh viện gần nhất.
* Nếu nuốt phải -  Súc miệng với nước sạch.
    - Tuyệt đối không được ép nạn nhân nôn ra.
    - Nhanh chóng đưa nạn nhân tới bệnh viện gần nhất
* Bảo vệ cho người thực hiện - Đeo các loại dụng cụ bảo vệ để tránh bị ngộ độc dung môi hữu cơ.
thao tác sơ cứu  
Phần 5 - CÁC BIỆN PHÁP CHỮA CHÁY
* Dụng cụ chữa cháy - Nước, carbon dioxide, bình chữa cháy (dạng bột), cát, đất.
* Các phương pháp chữa cháy - Dập tắt lửa từ phía đón gió ở nơi không dẫn khí, thực hiện các bước
cụ thể chống gây rò rỉ hóa chất.
* Bảo vệ cho nhân viên cứu hỏa - Trong quá trình dập lửa, nhân viên cứu hỏa phải đeo bộ máy thở áp
    lực không khí thích hợp và mặc các loại quần áo bảo hộ đầy đủ giúp
    tránh bị ảnh hưởng từ các loại hóa chất.
     
 
 
        Phần 6 - CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TAI NẠN
 
* Biện pháp phòng ngừa, bảo vệ Trang thiết bị và dụng cụ bảo hộ
 
-  Cấm ra vào khu vực một cách trái phép.
-    Thông gió cho khu vực kín. Không chạm tay vào hóa chất rò rỉ.
Đeo các loại trang thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp (Tham khảo nội dung "phần 8") và tránh hít phải hoặc để sản phẩm tiếp xúc với mắt và da.
  
 
* Các biện pháp phòng ngừa cho môi trường
 
-     Không được thải sản phẩm vào môi trường và nguồn nước gây ô nhiễm.
Sản phẩm pha loãng cũng có thể gây ô nhiễm môi trường.
 
 
* Thu hồi/xử lý sản phẩm bị tràn đổ
 
-     Đối với lượng nhỏ: xử lý sản phầm bị tràn ra bằng các loại vật liệu trơ (cát hoặc đất) và để chúng vào thùng chứa xử lý chất thải.
Đối với lượng lớn: Cẩn thận thu hồi phần còn lại, sau đó chuyển chúng đến nơi an toàn.
 
* Các phương pháp làm sạch và dụng cụ chứa sản phẩm.
 
 
-   Sử dụng nước để làm sạch và sử dụng thùng chứa theo quy định.
 
* Các biện pháp phòng ngừa những tai nạn thông thường
 
-     Không để sản phẩm chảy vào mương, cống thoát nước, tầng hầm, hoặc các khu vực kín khác.
 
Cần loại bỏ các bề mặt nhẵn và trơn trượt trên sàn nhà.
 

 
        Phần 7 – SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Sử dụng
 
 
* Các biện pháp bảo vệ
-     Tạo hệ thống thông gió và sử dụng các dụng cụ bảo hộ cá nhân cần thiết được mô tả trong "Phần 8".
 
 * Thông gió toàn phần và thông gió cục bộ
-     Tạo hệ thống thông gió và sử dụng các dụng cụ bảo hộ cá nhân cần thiết được mô tả trong "Phần 8".
 
* Các biện pháp phòng ngừa giúp lưu trữ an toàn
 
-   Sử dụng sản phẩm ở nơi thông thoáng.
 
* Tránh sử dụng với các chất và hỗn hợp không tương thích
 
-   Tham khảo nội dung trong "Phần 10".

Bảo quản
 
* Các biện pháp kỹ thuật Chất hoặc hỗn hợp không tương thích
 
 
 * Điều kiện bảo quản
 
-   Không cần áp dụng các biện pháp kỹ thuật đặc biệt.
 
-   Tham khảo nội dung trong "Phần 10".
 
-  Bảo quản ở nhiệt độ: 2-400C
-   Không để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời. Giữ thùng chứa đóng kín.
 
* Vật liệu sử dụng cho đóng gói/lưu trữ.
 
-  Sử dụng các bình kín và bền.
 
        Phần 8 - KIỂM SOÁT TIẾP XÚC/BẢO HỘ CÁ NHÂN
 
* Kiểm soát kỹ thuật
- Sử dụng sản phẩm ở nơi thông thoáng
 
- Tại địa điểm bảo quản hoặc sử dụng sản phẩm, cần có một trạm rửa mắt và một trạm tắm khẩn cấp.
Bảo vệ
 
*           Bảo vệ đường hô hấp
 
*           Bảo vệ da và cơ thể
 
*           Bảo vệ mắt
 
*           Bảo vệ tay
 
*           Các biện pháp vệ sinh cụ thể
 
 
 
 - Trong trường hợp hệ thống thông gió không đủ thì phải đeo dụng cụ bảo hộ hô hấp.
- Đeo găng tay bảo vệ
 
- Đeo dụng cụ bảo vệ mắt
 
- Đeo dụng cụ bảo vệ mắt.
 
 - Rửa tay thật kỹ sau khi xử lý hóa chất.
 
 
        Phần 9 - TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
 
Tính chất vật lý
Hình dạng                                                                     => Dạng nhũ tương
Màu  => Màu trắng sữa
Mùi => Mùi nhẹ
Độ pH => 6.0 - 8.0
Điểm sôi ban đầu và giới hạn sôi => 100oC / 212oF
Điểm bắt cháy => Không dễ cháy
Trọng lượng riêng (nước = 1) => 1.25 - 1.30
Độ hòa tan => Phân tán trong nước
Độ nhớt (230C) => 6000 - 12000 Cps
Hàm lượng chất rắn => 47- 53%
 
 
        Phần 10 - TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
 
 
Tính ổn định về mặt hóa học => Ổn định trong điều kiện thường
Khả năng gây phản ứng nguy hại => Không có thông tin
Điều kiện cần tránh => Không có dữ liệu
Các chất hoặc hỗn hợp không tương thích => Các chất oxy hóa.
Sản phẩm phân hủy gây nguy hiểm => Trong quá trình đốt cháy phát ra các loại khí
 
 
         Phần 11 - THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH
Độc tính cấp tính  
* Qua đường miệng
- ATEmix>2000mg/kg
Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Qua da
-  ATEmix>2000mg/kg
Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Nếu hít phải
- Nếu hít phải (các loại hơi): ATEmix>20,0mg/l
Các thành phần chưa xác định: 53%
- Nếu hít phải (các loại bụi/sương): Không có dữ liệu
 
* Ăn mòn/Gây rát da
- Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Gây tổn hại/kích ứng mắt nghiêm trọng
 
-  Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại
Các thành phần chưa xác định: 53%
-  Không có dữ liệu
 
* Gây kích ứng đường hô hấp Gây kích ứng da
 
-   Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại
Các thành phần chưa xác định: 53%
- Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Gây đột biến tế bào mầm
 
-   Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại
Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Độc tính đối với khả năng sinh sản
 
-   Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại
Các thành phần chưa xác định: 53%
 
   
 
 
        Phần 12 - THÔNG TIN VỀ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI
 
* Nguy hại đối với môi trường
 
-    Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại
Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Độc tính cấp tính đối với môi trường nước
 
-    Kết quả phân loại đối với độ nguy hại của các thành phần được xác định: Không phân loại
Các thành phần chưa xác định: 53%
 
* Độc tính mãn tính cho môi trường nước
 
-  Không có thông tin
 
* Chất độc đối với môi trường Tác dụng phụ khác
 
-  Cần tránh gây ô nhiễm môi trường trên cạn và môi trường nước.
-  Nếu sản phẩm chảy vào sông, có thể gây chết cá do khó thở gây ra bởi thành phần nhựa dính của nhũ tương.
-  Nguy hiểm cho môi trường nếu xả sản phẩm thải vào nguồn nước
 
 
 
 
 
 
        Phần 13 - XEM XÉT KHẢ NĂNG XỬ LÝ
 
* Chất thải còn lại
- Nếu bạn muốn loại bỏ hóa chất này, cần tự xử lý đúng cách hoặc nhờ các nhân viên có trình độ thực hiện công tác xử lý theo các quy định của pháp luật có liên quan và các quy định của địa phương. Nếu bạn muốn nhờ các nhân viên xử lý hóa chất, bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về mức độ nguy hiểm và nguy hại của loại hóa chất này.
 
* Bình chứa và bao bì bị nhiễm khuẩn
- Bình chứa cần được tái chế sau khi làm sạch hoặc nếu bạn muốn loại bỏ Bình chứa hóa chất này, cần tự xử lý đúng cách hoặc nhờ các
nhân viên có trình độ thực hiện công tác xử lý theo các quy định của pháp luật có liên quan và các quy định của địa phương. Nếu bạn muốn nhờ các nhân viên xử lý bình chứa hóa chất, bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về mức độ nguy hiểm và nguy hại của hóa chấttrong bình chứa đó và thông tin về thành phần và lưu ý đối với bình chứa.
 
 
        Phần 14 - THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Quy định quốc tế
Thông tin pháp quy theo đường biển Số UN
 
   Không áp dụng.
 
Chất gây ô nhiễm biển
 
   Không áp dụng.
 
Thông tin pháp quy theo đường
 hàng không
 
   Không áp dụng.
 
Số UN
   Không áp dụng.
 
Các biện pháp đảm bảo an toàn đặc biệt
 
   Vui lòng tham khảo "Phần 7" để biết thông tin chi tiết. Trong quá trình chất hàng, cần xử lý các thùng chứa một cách cẩn thận để ngăn chặn thiệt hại cho thùng chứa và cần phải cố định chặt thùng chứa để tránh bị rơi trong quá trình vận chuyển.
 
 
        Phần 15 - THÔNG TIN PHÁP QUY
 
* Bạn có trách nhiệm kiểm tra các thông tin pháp quy đối với chất này trong quốc gia hoặc vùng lãnh thổ của bạn
 
        Phần 16 - THÔNG TIN KHÁC
 
* Tham khảo
-      Điều 29: Phiếu an toàn hóa chất của chương IV: Phân loại, ghi nhãn, bao gói và phiếu an toàn hóa chất trong Luật Hóa Chất đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo nghị quyết số 51/2001/QH10, căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992.
 
* Chứng nhận 4VOC
 
-      JAIA- 406180 4VOC (Quy định Hiệp hội ngành Công nghiệp keo dính đối với việc Đăng ký các sản phẩm 4VOC tại Nhật Bản).
 
* Sản phẩm không chứa Formaldehyde
 
-     JAIA- 011357 F☆☆☆☆ (Quy định của Hiệp hội ngành Công nghiệp keo dính đối với việc Đăng ký các Sản phẩm không chứa Formaldehyde tại Nhật Bản).
 
 
 
 
 

 

Xem thêm các sản phẩm liên quan
Thông tin cần biết về keo sữa
Thông tin cần biết về keo sữa
KEO DÁN GỖ
KEO DÁN GỖ
Keo sữa CH33ZZHV 5kg
Keo sữa CH33ZZHV 5kg
Keo sữa CH33ZZ 5kg
Keo sữa CH33ZZ 5kg
Keo sữa ATM
Keo sữa ATM
Keo sữa ATM 135 (1kg)
Keo sữa ATM 135 (1kg)
Keo sữa CU70 (20kg)
Keo sữa CU70 (20kg)
Keo sữa CU70 (1200kg)
Keo sữa CU70 (1200kg)
Keo sữa
Keo sữa
Keo sữa PVAC 20kg
Keo sữa PVAC 20kg
Keo sữa ATM A9000 (20kg / thùng)
Keo sữa ATM A9000 (20kg / thùng)
Keo sữa nhúng lục bình
Keo sữa nhúng lục bình
Keo sữa CU3 (20kg)
Keo sữa CU3 (20kg)
Keo sữa CP24 25kg
Keo sữa CP24 25kg
Keo sữa 341 25kg
Keo sữa 341 25kg
Keo sữa A155 20kg
Keo sữa A155 20kg
Keo sữa CH135 20kg
Keo sữa CH135 20kg
Keo sữa CU2 20kg
Keo sữa CU2 20kg
Keo CH70 20kg
Keo CH70 20kg
Keo sữa CU550 20kg
Keo sữa CU550 20kg
Keo sữa CH33XL (20kg)
Keo sữa CH33XL (20kg)
Keo sữa CH42 (25kg)
Keo sữa CH42 (25kg)
Keo Sữa CU10 (1200kg)
Keo Sữa CU10 (1200kg)
Keo sữa CU70 (250kg)
Keo sữa CU70 (250kg)
Keo sữa CH77 (phuy 200kg)
Keo sữa CH77 (phuy 200kg)
Keo sữa VNP-NP-5842
Keo sữa VNP-NP-5842
Keo sữa Prefere 6552 200kg
Keo sữa Prefere 6552 200kg
Keo sữa CH42 200kg
Keo sữa CH42 200kg
Keo sữa CH67 200kg
Keo sữa CH67 200kg
Keo Sữa CV3007MW (200kg)
Keo Sữa CV3007MW (200kg)

 

 






zalo-platform-site-verification=QOwrAugwRmjsfSWVWh54GbIzrs2umm0-D3C